E452
Chức năng: en:Emulsifier, en:Humectant, Phụ gia cô lập, en:Stabiliser, en:Thickener
Đánh giá EFSA: Re‐evaluation of phosphoric acid–phosphates – di‐, tri‐ and polyphosphates -E 338–341, E 343, E 450–452- as food additives and the safety of proposed extension of use (2019/06/12)
Cơ quan An toàn Thực phẩm Châu Âu (EFSA) đã xác định rằng một số nhóm dân số có nguy cơ cao trong việc đạt hoặc vượt quá Lượng ăn vào hàng ngày được khuyến nghị (ADI) là E452.
Để đánh giá mức độ tiếp xúc của bạn với phụ gia thực phẩm E452, bạn có thể duyệt qua danh sách các sản phẩm có chứa chất này. Xem danh sách
Trẻ sơ sinh | Trẻ mới biết đi | Bọn trẻ | Thanh thiếu niên | Người lớn | Người cao tuổi | |
---|---|---|---|---|---|---|
< 1 | 1 đến 2 | 3 đến 9 | 10 đến 17 | 18 đến 64 | 65+ | |
Nguy cơ cao (50% số người trở lên) | ||||||
Nguy cơ vừa phải (5% số người trở lên) |
: Nguy cơ đạt hoặc vượt quá lượng tiêu thụ hàng ngày có thể chấp nhận được (ADI)
Nước: Việt Nam - Xem tất cả các sản phẩm phù hợp với từ toàn thế giới
2 sản phẩm