Help us make food transparency the norm!

As a non-profit organization, we depend on your donations to continue informing consumers around the world about what they eat.

The food revolution starts with you!

Ủng hộ
close
arrow_upward

Hong Lam 11 Apricot - 300gr

Trang sản phẩm này chưa hoàn thành. Bạn có thể giúp hoàn thành nó bằng cách chỉnh sửa và thêm nhiều dữ liệu hơn từ các ảnh chúng tôi có hoặc bằng cách chụp thêm ảnh bằng ứng dụng cho Android hoặc iPhone / iPad. Cảm ơn bạn! ×

Mã vạch: 8935210913159 (EAN / EAN-13)

Số lượng: 300gr

Bao bì: en:Plastic box

Thương hiệu: Hong Lam

Các quốc gia bán: Việt Nam

Phù hợp với sở thích của bạn

Sức khoẻ

Thành phần

  • icon

    13 thành phần


    : apricot - sugar - salt - begamot trunk - acid citric powder - INS330 - INS211 - INS201 - INS951 - INS952(iv) - INS950 - INS954(i) - INS955

Chế biến thức ăn

  • icon

    Thực phẩm siêu chế biến


    Các yếu tố cho biết sản phẩm thuộc nhóm en:4 - Ultra processed food and drink products:

    • Phụ gia: E950 - Acesulfame K
    • Phụ gia: E951 - Aspartame
    • Phụ gia: E955

    Thực phẩm được phân thành 4 nhóm theo mức độ chế biến:

    1. Thực phẩm chưa qua chế biến hoặc chế biến sơ
    2. Các thành phần ẩm thực đã qua chế biến
    3. Thực phẩm đã qua chế biến
    4. Thực phẩm siêu chế biến

    Việc xác định nhóm dựa trên chủng loại của sản phẩm và thành phần của sản phẩm.

    Tìm hiểu thêm về phân loại NOVA

Chất phụ gia

  • E201


    Sodium sorbate: Sodium sorbate is the sodium salt of sorbic acid. Its formula is NaC6H7O2 and systematic name is sodium -E,E--hexa-2‚4-dienoate. It is a food additive with E-number E201.
    Nguồn: Wikipedia (Tiếng Anh)
  • E211 - Natri benzoat


    Sodium benzoate: Sodium benzoate is a substance which has the chemical formula NaC7H5O2. It is a widely used food preservative, with an E number of E211. It is the sodium salt of benzoic acid and exists in this form when dissolved in water. It can be produced by reacting sodium hydroxide with benzoic acid.
    Nguồn: Wikipedia (Tiếng Anh)
  • E330 - Axít citric


    Citric acid: Citric acid is a weak organic acid that has the chemical formula C6H8O7. It occurs naturally in citrus fruits. In biochemistry, it is an intermediate in the citric acid cycle, which occurs in the metabolism of all aerobic organisms. More than a million tons of citric acid are manufactured every year. It is used widely as an acidifier, as a flavoring and chelating agent.A citrate is a derivative of citric acid; that is, the salts, esters, and the polyatomic anion found in solution. An example of the former, a salt is trisodium citrate; an ester is triethyl citrate. When part of a salt, the formula of the citrate ion is written as C6H5O3−7 or C3H5O-COO-3−3.
    Nguồn: Wikipedia (Tiếng Anh)
  • E950 - Acesulfame K


    Acesulfame potassium: Acesulfame potassium - AY-see-SUL-faym-, also known as acesulfame K -K is the symbol for potassium- or Ace K, is a calorie-free sugar substitute -artificial sweetener- often marketed under the trade names Sunett and Sweet One. In the European Union, it is known under the E number -additive code- E950. It was discovered accidentally in 1967 by German chemist Karl Clauss at Hoechst AG -now Nutrinova-. In chemical structure, acesulfame potassium is the potassium salt of 6-methyl-1‚2,3-oxathiazine-4-3H--one 2‚2-dioxide. It is a white crystalline powder with molecular formula C4H4KNO4S and a molecular weight of 201.24 g/mol.
    Nguồn: Wikipedia (Tiếng Anh)
  • E951 - Aspartame


    Aspartame: Aspartame -APM- is an artificial non-saccharide sweetener used as a sugar substitute in some foods and beverages. In the European Union, it is codified as E951. Aspartame is a methyl ester of the aspartic acid/phenylalanine dipeptide. A panel of experts set up by the European Food Safety Authority concluded in 2013 that aspartame is safe for human consumption at current levels of exposure. As of 2018, evidence does not support a long-term benefit for weight loss or in diabetes. Because its breakdown products include phenylalanine, people with the genetic condition phenylketonuria -PKU- must be aware of this as an additional source.It was first sold under the brand name NutraSweet. It was first made in 1965, and the patent expired in 1992. It was initially approved for use in food products by the U.S. Food and Drug Administration -FDA- in 1981. The safety of aspartame has been the subject of several political and medical controversies, United States congressional hearings, and Internet hoaxes.
    Nguồn: Wikipedia (Tiếng Anh)
  • E955


    Sucralose: Sucralose is an artificial sweetener and sugar substitute. The majority of ingested sucralose is not broken down by the body, so it is noncaloric. In the European Union, it is also known under the E number E955. It is produced by chlorination of sucrose. Sucralose is about 320 to 1‚000 times sweeter than sucrose, three times as sweet as both aspartame and acesulfame potassium, and twice as sweet as sodium saccharin. Evidence of benefit is lacking for long-term weight loss with some data supporting weight gain and heart disease risks.It is stable under heat and over a broad range of pH conditions. Therefore, it can be used in baking or in products that require a long shelf life. The commercial success of sucralose-based products stems from its favorable comparison to other low-calorie sweeteners in terms of taste, stability, and safety. Common brand names of sucralose-based sweeteners are Splenda, Zerocal, Sukrana, SucraPlus, Candys, Cukren, and Nevella. Canderel Yellow also contains sucralose, but the original Canderel and Green Canderel do not.
    Nguồn: Wikipedia (Tiếng Anh)

Phân tích thành phần

  • icon

    en:Palm oil free


    Không có thành phần chứa dầu cọ

    Thành phần không xác định: en:begamot-trunk, en:acid-citric-powder, en:e954i

    Một số thành phần không thể được xác định.

    Chúng tôi cần bạn giúp đỡ!

    Bạn có thể giúp chúng tôi xác định nhiều thành phần hơn và phân tích tốt hơn danh sách các thành phần của sản phẩm này và các sản phẩm khác bằng cách:

    • Chỉnh sửa trang sản phẩm này để sửa lỗi chính tả trong danh sách thành phần và / hoặc để xóa các thành phần bằng các ngôn ngữ và câu chữ không liên quan đến thành phần.
    • Thêm các mục mới, từ đồng nghĩa hoặc bản dịch vào danh sách thành phần, phương pháp chế biến thành phần và nhãn đa ngôn ngữ của chúng tôi.

    Tham gia kênh #ingredients trên không gian thảo luận Slack của chúng tôi và / hoặc tìm hiểu thêm về phân tích thành phần trên wikicủa chúng tôi, nếu bạn muốn trợ giúp. Cảm ơn bạn!

  • icon

    en:Vegan status unknown


    Thành phần không xác định: en:begamot-trunk, en:acid-citric-powder, en:e954i

    Một số thành phần không thể được xác định.

    Chúng tôi cần bạn giúp đỡ!

    Bạn có thể giúp chúng tôi xác định nhiều thành phần hơn và phân tích tốt hơn danh sách các thành phần của sản phẩm này và các sản phẩm khác bằng cách:

    • Chỉnh sửa trang sản phẩm này để sửa lỗi chính tả trong danh sách thành phần và / hoặc để xóa các thành phần bằng các ngôn ngữ và câu chữ không liên quan đến thành phần.
    • Thêm các mục mới, từ đồng nghĩa hoặc bản dịch vào danh sách thành phần, phương pháp chế biến thành phần và nhãn đa ngôn ngữ của chúng tôi.

    Tham gia kênh #ingredients trên không gian thảo luận Slack của chúng tôi và / hoặc tìm hiểu thêm về phân tích thành phần trên wikicủa chúng tôi, nếu bạn muốn trợ giúp. Cảm ơn bạn!

  • icon

    en:Vegetarian status unknown


    Thành phần không xác định: en:begamot-trunk, en:acid-citric-powder, en:e954i

    Một số thành phần không thể được xác định.

    Chúng tôi cần bạn giúp đỡ!

    Bạn có thể giúp chúng tôi xác định nhiều thành phần hơn và phân tích tốt hơn danh sách các thành phần của sản phẩm này và các sản phẩm khác bằng cách:

    • Chỉnh sửa trang sản phẩm này để sửa lỗi chính tả trong danh sách thành phần và / hoặc để xóa các thành phần bằng các ngôn ngữ và câu chữ không liên quan đến thành phần.
    • Thêm các mục mới, từ đồng nghĩa hoặc bản dịch vào danh sách thành phần, phương pháp chế biến thành phần và nhãn đa ngôn ngữ của chúng tôi.

    Tham gia kênh #ingredients trên không gian thảo luận Slack của chúng tôi và / hoặc tìm hiểu thêm về phân tích thành phần trên wikicủa chúng tôi, nếu bạn muốn trợ giúp. Cảm ơn bạn!

Việc phân tích chỉ dựa trên các thành phần được liệt kê và không tính đến các phương pháp chế biến.
  • icon

    Chi tiết về phân tích các thành phần

    Chúng tôi cần bạn giúp đỡ!

    Một số thành phần không thể được xác định.

    Chúng tôi cần bạn giúp đỡ!

    Bạn có thể giúp chúng tôi xác định nhiều thành phần hơn và phân tích tốt hơn danh sách các thành phần của sản phẩm này và các sản phẩm khác bằng cách:

    • Chỉnh sửa trang sản phẩm này để sửa lỗi chính tả trong danh sách thành phần và / hoặc để xóa các thành phần bằng các ngôn ngữ và câu chữ không liên quan đến thành phần.
    • Thêm các mục mới, từ đồng nghĩa hoặc bản dịch vào danh sách thành phần, phương pháp chế biến thành phần và nhãn đa ngôn ngữ của chúng tôi.

    Tham gia kênh #ingredients trên không gian thảo luận Slack của chúng tôi và / hoặc tìm hiểu thêm về phân tích thành phần trên wikicủa chúng tôi, nếu bạn muốn trợ giúp. Cảm ơn bạn!

    : apricot, sugar, salt, begamot trunk, acid citric powder, e330, e211, e201, e951, e952iv, e950, e954i, e955
    1. apricot -> en:apricot - vegan: yes - vegetarian: yes - ciqual_food_code: 13000 - percent_min: 7.69230769230769 - percent_max: 100
    2. sugar -> en:sugar - vegan: yes - vegetarian: yes - ciqual_proxy_food_code: 31016 - percent_min: 0 - percent_max: 50
    3. salt -> en:salt - vegan: yes - vegetarian: yes - ciqual_food_code: 11058 - percent_min: 0 - percent_max: 33.3333333333333
    4. begamot trunk -> en:begamot-trunk - percent_min: 0 - percent_max: 25
    5. acid citric powder -> en:acid-citric-powder - percent_min: 0 - percent_max: 20
    6. e330 -> en:e330 - vegan: yes - vegetarian: yes - percent_min: 0 - percent_max: 16.6666666666667
    7. e211 -> en:e211 - vegan: yes - vegetarian: yes - percent_min: 0 - percent_max: 14.2857142857143
    8. e201 -> en:e201 - vegan: yes - vegetarian: yes - percent_min: 0 - percent_max: 12.5
    9. e951 -> en:e951 - vegan: yes - vegetarian: yes - percent_min: 0 - percent_max: 11.1111111111111
    10. e952iv -> en:e952 - vegan: yes - vegetarian: yes - percent_min: 0 - percent_max: 10
    11. e950 -> en:e950 - vegan: yes - vegetarian: yes - percent_min: 0 - percent_max: 9.09090909090909
    12. e954i -> en:e954i - percent_min: 0 - percent_max: 8.33333333333333
    13. e955 -> en:e955 - vegan: yes - vegetarian: yes - percent_min: 0 - percent_max: 7.69230769230769

Dinh dưỡng

Môi trường

Bao bì

Vận chuyển

Report a problem

Các nguồn dữ liệu

Sản phẩm thêm vào qua openfoodfacts-contributors
Chỉnh sửa lần cuối của trang sản phẩm trên qua packbot.

Nếu dữ liệu không đầy đủ hoặc không chính xác, bạn có thể hoàn thành hoặc sửa nó bằng cách chỉnh sửa trang này.