Open Food Facts là một dự ánmang tính cộng tác được xây dựng bởi hàng chục nghìn tình nguyện viên và được quản lý bởi một tổ chức phi lợi nhuận với 8 nhân viên. Chúng tôi cần sự đóng góp của bạn để tài trợ cho ngân sách Open Food Facts năm 2023 và để tiếp tục phát triển dự án.
Cảm ơn bạn! favorite
Choco Pie - Orion - 66g
Choco Pie - Orion - 66g
Trang sản phẩm này chưa hoàn thành. Bạn có thể giúp hoàn thành nó bằng cách chỉnh sửa và thêm nhiều dữ liệu hơn từ các ảnh chúng tôi có hoặc bằng cách chụp thêm ảnh bằng ứng dụng cho Android hoặc iPhone / iPad. Cảm ơn bạn!
×
Mã vạch: 8936036020403 (EAN / EAN-13)
Số lượng: 66g
Thương hiệu: Orion
Thể loại: en:Snacks, en:Sweet snacks
Các quốc gia bán: Việt Nam
Phù hợp với sở thích của bạn
Sức khoẻ
Thành phần
-
61 thành phần
Tiếng Anh: WHEAT FLOUR, SUGAR, GLUCOSE SYRUP VEGETABLE SHORTENING (CONTAIN EMULSIFER (475), VEGETABLE FAT (CONTAIN EMULSIFIER (492, 3220), COCOA POWDER 267%, ISOMALTO OLIGO SYRUP, WHOLE MILK POWDER, EGGS, RAISING AGENT (500), 503(0), DEXTROSE MONOHYDRATE, GELATIN, IODIZED SALT, COCOA MASS, STABILIZER (1442, 415), ACIDITY REGULATOR (3410), EMULSIRER (3220, 476), ARTIFCIAL VANILLIN FLAVOR, HYDROLYSED MILK PROTEIN. • CONTAINS MILK, WHEAT, EGG AND SOY INGREDIENTS. PRODUCTION DATE/EXPIRY DATE: AS SHOWN ON THE PACKAGE (DATE/ MONTH/YEAR). MANUFACTURED BY ORION FOOD VINA CO, LTD. (M) LOT E-13-CN, NA3 STREET, MY PHUOC INDUSTRIAL PARK I, BEN CAT TOWN, BINH DUONG PROVINCE, VIETNAM. M YEN PHONG INDUSTRIAL PARK, YEN TRUNG COMMUNE, YEN PHONG DISTRICT, BAC NINH PROVINCE,VIETNAM. UNDER TRADEMARK LICENSE OF ORION CORP, KOREA. MADE IN VIETNAM. * KHỐI LƯỢNG TỊNH: 66 g (2 GÓI x 33 g) MOI THÔNG TIN VỀ SẢN PHẨM VUI LONG LIÊN HỆ TỪ 8h00 - 17h00 HÀNG NGAY (TRU THỨ BẢY, CHỦ NHẬT VÀ NGÀY LE): 0274.356.77.46Chất gây dị ứng: en:Eggs, en:Gluten
Chế biến thức ăn
-
Thực phẩm siêu chế biến
Các yếu tố cho biết sản phẩm thuộc nhóm en:4 - Ultra processed food and drink products:
- Phụ gia: E1442
- Phụ gia: E415
- Phụ gia: E428 - Gelatin
- Phụ gia: E476
- Phụ gia: E492
- Thành phần: Dextrose
- Thành phần: Emulsifier
- Thành phần: Glucose
- Thành phần: Hydrolysed proteins
- Thành phần: Milk proteins
Thực phẩm được phân thành 4 nhóm theo mức độ chế biến:
- Thực phẩm chưa qua chế biến hoặc chế biến sơ
- Các thành phần ẩm thực đã qua chế biến
- Thực phẩm đã qua chế biến
- Thực phẩm siêu chế biến
Việc xác định nhóm dựa trên chủng loại của sản phẩm và thành phần của sản phẩm.
Chất phụ gia
-
E1442
Hydroxypropyl distarch phosphate: Hydroxypropyl distarch phosphate -HDP- is a modified resistant starch. It is currently used as a food additive -INS number 1442-. It is approved for use in the European Union -listed as E1442-, the United States, Australia, Taiwan, and New Zealand.Nguồn: Wikipedia (Tiếng Anh)
-
E415
Xanthan gum: Xanthan gum -- is a polysaccharide with many industrial uses, including as a common food additive. It is an effective thickening agent and stabilizer to prevent ingredients from separating. It can be produced from simple sugars using a fermentation process, and derives its name from the species of bacteria used, Xanthomonas campestris.Nguồn: Wikipedia (Tiếng Anh)
-
E476
Polyglycerol polyricinoleate: Polyglycerol polyricinoleate -PGPR-, E476, is an emulsifier made from glycerol and fatty acids -usually from castor bean, but also from soybean oil-. In chocolate, compound chocolate and similar coatings, PGPR is mainly used with another substance like lecithin to reduce viscosity. It is used at low levels -below 0.5%-, and works by decreasing the friction between the solid particles -e.g. cacao, sugar, milk- in molten chocolate, reducing the yield stress so that it flows more easily, approaching the behaviour of a Newtonian fluid. It can also be used as an emulsifier in spreads and in salad dressings, or to improve the texture of baked goods. It is made up of a short chain of glycerol molecules connected by ether bonds, with ricinoleic acid side chains connected by ester bonds. PGPR is a yellowish, viscous liquid, and is strongly lipophilic: it is soluble in fats and oils and insoluble in water and ethanol.Nguồn: Wikipedia (Tiếng Anh)
-
E492
Sorbitan tristearate: Sorbitan tristearate is a nonionic surfactant. It is variously used as a dispersing agent, emulsifier, and stabilizer, in food and in aerosol sprays. As a food additive, it has the E number E492. Brand names for polysorbates include Alkest, Canarcel, and Span. The consistency of sorbitan tristearate is waxy; its color is light cream to tan.Nguồn: Wikipedia (Tiếng Anh)
-
E500
Sodium carbonate: Sodium carbonate, Na2CO3, -also known as washing soda, soda ash and soda crystals, and in the monohydrate form as crystal carbonate- is the water-soluble sodium salt of carbonic acid. It most commonly occurs as a crystalline decahydrate, which readily effloresces to form a white powder, the monohydrate. Pure sodium carbonate is a white, odorless powder that is hygroscopic -absorbs moisture from the air-. It has a strongly alkaline taste, and forms a moderately basic solution in water. Sodium carbonate is well known domestically for its everyday use as a water softener. Historically it was extracted from the ashes of plants growing in sodium-rich soils, such as vegetation from the Middle East, kelp from Scotland and seaweed from Spain. Because the ashes of these sodium-rich plants were noticeably different from ashes of timber -used to create potash-, they became known as "soda ash". It is synthetically produced in large quantities from salt -sodium chloride- and limestone by a method known as the Solvay process. The manufacture of glass is one of the most important uses of sodium carbonate. Sodium carbonate acts as a flux for silica, lowering the melting point of the mixture to something achievable without special materials. This "soda glass" is mildly water-soluble, so some calcium carbonate is added to the melt mixture to make the glass produced insoluble. This type of glass is known as soda lime glass: "soda" for the sodium carbonate and "lime" for the calcium carbonate. Soda lime glass has been the most common form of glass for centuries. Sodium carbonate is also used as a relatively strong base in various settings. For example, it is used as a pH regulator to maintain stable alkaline conditions necessary for the action of the majority of photographic film developing agents. It acts as an alkali because when dissolved in water, it dissociates into the weak acid: carbonic acid and the strong alkali: sodium hydroxide. This gives sodium carbonate in solution the ability to attack metals such as aluminium with the release of hydrogen gas.It is a common additive in swimming pools used to raise the pH which can be lowered by chlorine tablets and other additives which contain acids. In cooking, it is sometimes used in place of sodium hydroxide for lyeing, especially with German pretzels and lye rolls. These dishes are treated with a solution of an alkaline substance to change the pH of the surface of the food and improve browning. In taxidermy, sodium carbonate added to boiling water will remove flesh from the bones of animal carcasses for trophy mounting or educational display. In chemistry, it is often used as an electrolyte. Electrolytes are usually salt-based, and sodium carbonate acts as a very good conductor in the process of electrolysis. In addition, unlike chloride ions, which form chlorine gas, carbonate ions are not corrosive to the anodes. It is also used as a primary standard for acid-base titrations because it is solid and air-stable, making it easy to weigh accurately.Nguồn: Wikipedia (Tiếng Anh)
-
E503
Ammonium carbonate: Ammonium carbonate is a salt with the chemical formula -NH4-2CO3. Since it readily degrades to gaseous ammonia and carbon dioxide upon heating, it is used as a leavening agent and also as smelling salt. It is also known as baker's ammonia and was a predecessor to the more modern leavening agents baking soda and baking powder. It is a component of what was formerly known as sal volatile and salt of hartshorn.Nguồn: Wikipedia (Tiếng Anh)
Phân tích thành phần
-
en:May contain palm oil
Thành có có thể chứa dầu cọ: en:Vegetable fat
-
en:Non-vegan
Thành phần không thuần chay: en:Whole milk powder, Trứng, E428Một số thành phần không thể được xác định.
Chúng tôi cần bạn giúp đỡ!
Bạn có thể giúp chúng tôi xác định nhiều thành phần hơn và phân tích tốt hơn danh sách các thành phần của sản phẩm này và các sản phẩm khác bằng cách:
- Chỉnh sửa trang sản phẩm này để sửa lỗi chính tả trong danh sách thành phần và / hoặc để xóa các thành phần bằng các ngôn ngữ và câu chữ không liên quan đến thành phần.
- Thêm các mục mới, từ đồng nghĩa hoặc bản dịch vào danh sách thành phần, phương pháp chế biến thành phần và nhãn đa ngôn ngữ của chúng tôi.
Tham gia kênh #ingredients trên không gian thảo luận Slack của chúng tôi và / hoặc tìm hiểu thêm về phân tích thành phần trên wikicủa chúng tôi, nếu bạn muốn trợ giúp. Cảm ơn bạn!
-
en:Non-vegetarian
Thành phần không dành cho người ăn chay: E428Một số thành phần không thể được xác định.
Chúng tôi cần bạn giúp đỡ!
Bạn có thể giúp chúng tôi xác định nhiều thành phần hơn và phân tích tốt hơn danh sách các thành phần của sản phẩm này và các sản phẩm khác bằng cách:
- Chỉnh sửa trang sản phẩm này để sửa lỗi chính tả trong danh sách thành phần và / hoặc để xóa các thành phần bằng các ngôn ngữ và câu chữ không liên quan đến thành phần.
- Thêm các mục mới, từ đồng nghĩa hoặc bản dịch vào danh sách thành phần, phương pháp chế biến thành phần và nhãn đa ngôn ngữ của chúng tôi.
Tham gia kênh #ingredients trên không gian thảo luận Slack của chúng tôi và / hoặc tìm hiểu thêm về phân tích thành phần trên wikicủa chúng tôi, nếu bạn muốn trợ giúp. Cảm ơn bạn!
-
Chi tiết về phân tích các thành phần
Chúng tôi cần bạn giúp đỡ!
Một số thành phần không thể được xác định.
Chúng tôi cần bạn giúp đỡ!
Bạn có thể giúp chúng tôi xác định nhiều thành phần hơn và phân tích tốt hơn danh sách các thành phần của sản phẩm này và các sản phẩm khác bằng cách:
- Chỉnh sửa trang sản phẩm này để sửa lỗi chính tả trong danh sách thành phần và / hoặc để xóa các thành phần bằng các ngôn ngữ và câu chữ không liên quan đến thành phần.
- Thêm các mục mới, từ đồng nghĩa hoặc bản dịch vào danh sách thành phần, phương pháp chế biến thành phần và nhãn đa ngôn ngữ của chúng tôi.
Tham gia kênh #ingredients trên không gian thảo luận Slack của chúng tôi và / hoặc tìm hiểu thêm về phân tích thành phần trên wikicủa chúng tôi, nếu bạn muốn trợ giúp. Cảm ơn bạn!
WHEAT FLOUR, SUGAR, GLUCOSE SYRUP VEGETABLE SHORTENING, CONTAIN EMULSIFER (475), VEGETABLE FAT, CONTAIN EMULSIFIER (492, 3220), COCOA POWDER 267%, ISOMALTO OLIGO SYRUP, WHOLE MILK POWDER, EGGS, RAISING AGENT (500), 503 (0), DEXTROSE MONOHYDRATE, GELATIN, IODIZED SALT, COCOA MASS, STABILIZER (1442, 415), ACIDITY REGULATOR (3410), EMULSIRER (3220, 476), ARTIFCIAL VANILLIN FLAVOR, HYDROLYSED MILK PROTEIN, INGREDIENTS, PRODUCTION DATE, EXPIRY DATE (AS SHOWN ON THE PACKAGE (DATE, MONTH, YEAR), MANUFACTURED BY ORION FOOD VINA CO), LTD (M), LOT E-13-CN, NA3 STREET, MY PHUOC INDUSTRIAL PARK I, BEN CAT TOWN, BINH DUONG PROVINCE, VIETNAM, M YEN PHONG INDUSTRIAL PARK, YEN TRUNG COMMUNE, YEN PHONG DISTRICT, BAC NINH PROVINCE, VIETNAM, UNDER TRADEMARK LICENSE OF ORION CORP, KOREA, MADE IN VIETNAM, KHỐI LƯỢNG TỊNH 66% (ÓI x 33 g) MOI THÔNG TIN VỀ SẢN PHẨM VUI LONG LIÊN HỆ TỪ 8h00 2%), 17h00 HÀNG NGAY (TRU THỨ BẢY, CHỦ NHẬT VÀ NGÀY LE, 0274.356.77.46)- WHEAT FLOUR -> en:wheat-flour - vegan: yes - vegetarian: yes
- SUGAR -> en:sugar - vegan: yes - vegetarian: yes
- GLUCOSE SYRUP VEGETABLE SHORTENING -> en:glucose-syrup-vegetable-shortening
- CONTAIN EMULSIFER -> en:contain-emulsifer
- 475 -> en:475
- VEGETABLE FAT -> en:vegetable-fat - vegan: yes - vegetarian: yes - from_palm_oil: maybe
- CONTAIN EMULSIFIER -> en:emulsifier
- 492 -> en:492
- 3220 -> en:3220
- COCOA POWDER -> en:cocoa-powder - vegan: yes - vegetarian: yes - percent: 267
- ISOMALTO OLIGO SYRUP -> en:isomalto-oligo-syrup
- WHOLE MILK POWDER -> en:whole-milk-powder - vegan: no - vegetarian: yes
- EGGS -> en:egg - vegan: no - vegetarian: yes
- RAISING AGENT -> en:raising-agent
- 500 -> en:500
- 503 -> en:503
- 0 -> en:0
- DEXTROSE MONOHYDRATE -> en:dextrose-monohydrate - vegan: yes - vegetarian: yes
- GELATIN -> en:e428 - vegan: no - vegetarian: no
- IODIZED SALT -> en:iodised-salt - vegan: yes - vegetarian: yes
- COCOA MASS -> en:cocoa-paste - vegan: yes - vegetarian: yes
- STABILIZER -> en:stabiliser
- 1442 -> en:1442
- 415 -> en:415
- ACIDITY REGULATOR -> en:acidity-regulator
- 3410 -> en:3410
- EMULSIRER -> en:emulsirer
- 3220 -> en:3220
- 476 -> en:476
- ARTIFCIAL VANILLIN FLAVOR -> en:artifcial-vanillin-flavor
- HYDROLYSED MILK PROTEIN -> en:hydrolysed-milk-protein - vegan: maybe - vegetarian: yes
- INGREDIENTS -> en:ingredients
- PRODUCTION DATE -> en:production-date
- EXPIRY DATE -> en:expiry-date
- AS SHOWN ON THE PACKAGE -> en:as-shown-on-the-package
- DATE -> en:date - vegan: yes - vegetarian: yes
- MONTH -> en:month
- YEAR -> en:year
- MANUFACTURED BY ORION FOOD VINA CO -> en:manufactured-by-orion-food-vina-co
- AS SHOWN ON THE PACKAGE -> en:as-shown-on-the-package
- LTD -> en:ltd
- M -> en:m
- LOT E-13-CN -> en:lot-e-13-cn
- NA3 STREET -> en:na3-street
- MY PHUOC INDUSTRIAL PARK I -> en:my-phuoc-industrial-park-i
- BEN CAT TOWN -> en:ben-cat-town
- BINH DUONG PROVINCE -> en:binh-duong-province
- VIETNAM -> en:vietnam
- M YEN PHONG INDUSTRIAL PARK -> en:m-yen-phong-industrial-park
- YEN TRUNG COMMUNE -> en:yen-trung-commune
- YEN PHONG DISTRICT -> en:yen-phong-district
- BAC NINH PROVINCE -> en:bac-ninh-province
- VIETNAM -> en:vietnam
- UNDER TRADEMARK LICENSE OF ORION CORP -> en:under-trademark-license-of-orion-corp
- KOREA -> en:korea
- MADE IN VIETNAM -> en:made-in-vietnam
- KHỐI LƯỢNG TỊNH -> en:khối-lượng-tịnh - percent: 66
- ÓI x 33 g) MOI THÔNG TIN VỀ SẢN PHẨM VUI LONG LIÊN HỆ TỪ 8h00 -> en:oi-x-33-g-moi-thong-tin-về-sản-phẩm-vui-long-lien-hệ-từ-8h00 - percent: 2
- 17h00 HÀNG NGAY -> en:17h00-hang-ngay
- TRU THỨ BẢY -> en:tru-thứ-bảy
- CHỦ NHẬT VÀ NGÀY LE -> en:chủ-nhật-va-ngay-le
- 0274.356.77.46 -> en:0274-356-77-46
Dinh dưỡng
-
Chất lượng dinh dưỡng rất kém
⚠️ Cảnh báo: lượng chất xơ không được chỉ định, có thể không tính đến sự đóng góp tích cực của chúng đối với cấp.⚠️ Cảnh báo: lượng trái cây, rau và quả hạch không được ghi trên nhãn, thông tin được ước tính từ danh sách các thành phần: 0Sản phẩm này không được coi là một loại nước giải khát khi tính điểm Nutri-Score.
Điểm cộng: 0
- Chất đạm: 1 / 5 (giá trị: 3, giá trị làm tròn: 3)
- Chất xơ: 0 / 5 (giá trị: 0, giá trị làm tròn: 0)
- Trái cây, rau, quả hạch và dầu colza / quả óc chó / dầu ô liu: 0 / 5 (giá trị: 0, giá trị làm tròn: 0)
Điểm trừ: 31
- Năng lượng: 5 / 10 (giá trị: 1757, giá trị làm tròn: 1757)
- Đường: 9 / 10 (giá trị: 42, giá trị làm tròn: 42)
- Chất béo bão hòa: 10 / 10 (giá trị: 10.5, giá trị làm tròn: 10.5)
- Natri: 7 / 10 (giá trị: 640, giá trị làm tròn: 640)
Điểm cho protein không được tính vì điểm trừ lớn hơn hoặc bằng 11.
Điểm dinh dưỡng: 31 (31 - 0)
Điểm dinh dưỡng: E
-
Chất béo trong số lượng vừa phải (15%)
Những điều bạn cần biết- Tiêu thụ nhiều chất béo, đặc biệt là chất béo bão hòa, có thể làm tăng cholesterol, làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.
Gợi ý: Giảm tiêu thụ chất béo và chất béo bão hòa- Chọn sản phẩm có hàm lượng chất béo và chất béo bão hòa thấp hơn.
-
Saturated fat trong lượng cao (10.5%)
Những điều bạn cần biết- Tiêu thụ nhiều chất béo, đặc biệt là chất béo bão hòa, có thể làm tăng cholesterol, làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.
Gợi ý: Giảm tiêu thụ chất béo và chất béo bão hòa- Chọn sản phẩm có hàm lượng chất béo và chất béo bão hòa thấp hơn.
-
Đường trong lượng cao (42%)
Những điều bạn cần biết- Tiêu thụ nhiều đường có thể gây tăng cân và sâu răng. Nó cũng làm tăng nguy cơ mắc bệnh tiểu đường loại 2 và các bệnh tim mạch.
Gợi ý: Hạn chế tiêu thụ đường và đồ uống có đường- Đồ uống có đường (như nước ngọt, đồ uống trái cây, nước hoa quả và mật hoa) nên hạn chế hết mức có thể (không quá 1 ly mỗi ngày).
- Chọn các sản phẩm có hàm lượng đường thấp hơn và giảm tiêu thụ các sản phẩm có thêm đường.
-
Muối ăn trong lượng cao (1.6%)
Những điều bạn cần biết- Tiêu thụ nhiều muối (hoặc natri) có thể làm tăng huyết áp, từ đó làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim và đột quỵ.
- Nhiều người bị huyết áp cao nhưng không thể nhận biết bệnh, vì thường không có triệu chứng.
- Hầu hết mọi người tiêu thụ quá nhiều muối (trung bình từ 9 đến 12 gam mỗi ngày), khoảng gấp đôi mức tối đa được khuyến nghị.
Gợi ý: Hạn chế ăn muối và đồ ăn nhiều muối- Giảm lượng muối sử dụng khi nấu ăn, và không dùng thêm muối khi ở trên bàn ăn.
- Hạn chế ăn đồ ăn vặt có muối và chọn các sản phẩm có hàm lượng muối thấp hơn.
-
Giá trị dinh dưỡng
Giá trị dinh dưỡng Đã bán
cho 100 g / 100 mlSo sánh với: en:Sweet snacks Năng lượng 1.757 kj
(420 kcal)+6% Chất béo 15 g +6% Saturated fat 10,5 g +65% Carbohydrates 66 g +8% Đường 42 g +5% Fiber ? Protein 3 g +14% Muối ăn 1,6 g +584% Fruits‚ vegetables‚ nuts and rapeseed‚ walnut and olive oils (estimate from ingredients list analysis) 0 %
Môi trường
-
Điểm sinh thái không được tính - Tác động môi trường không xác định
Chúng tôi không thể tính Điểm số sinh thái cho sản phẩm này vì còn thiếu một số dữ liệu, bạn có thể giúp chúng tôi bổ sung thêm được không?Bạn có thể thêm phân loại sản phẩm để chúng tôi có thể tính Điểm Sinh Thái không? Thêm danh mục phân loại
Bao bì
-
Thiếu thông tin đóng gói cho sản phẩm này
⚠️ Thông tin về bao bì của sản phẩm này chưa được bổ sung.Take a photo of the recycling information Take a photo of the recycling information
Vận chuyển
-
Nguồn gốc thành phần
Thiếu thông tin về nguồn gốc thành phần
⚠️ Nguồn gốc các thành phần của sản phẩm này không được chỉ ra.
Nếu chúng được ghi trên bao bì, bạn có thể sửa đổi trang sản phẩm và thêm chúng vào.
Nếu bạn là nhà sản xuất của sản phẩm này, bạn có thể gửi cho chúng tôi thông tin qua nền tảng miễn phí dành cho nhà sản xuấtcủa chúng tôi.Add the origins of ingredients for this product Add the origins of ingredients for this product
Các nguồn dữ liệu
Sản phẩm thêm vào qua openfoodfacts-contributors
Chỉnh sửa lần cuối của trang sản phẩm trên qua fix-salt-bot.
Trang sản phẩm cũng được chỉnh sửa bởi kiliweb, yuka.ZWY4dUZMc0RuLzRzcC9jdzhFTFd3NEpvOTZHWVhFL3RjdTBSSVE9PQ.