Help us make food transparency the norm!

As a non-profit organization, we depend on your donations to continue informing consumers around the world about what they eat.

The food revolution starts with you!

Ủng hộ
close
arrow_upward

Koala's march - LOTTE - 37 g

Koala's march - LOTTE - 37 g

Trang sản phẩm này chưa hoàn thành. Bạn có thể giúp hoàn thành nó bằng cách chỉnh sửa và thêm nhiều dữ liệu hơn từ các ảnh chúng tôi có hoặc bằng cách chụp thêm ảnh bằng ứng dụng cho Android hoặc iPhone / iPad. Cảm ơn bạn! ×

Mã vạch: 8852008303407 (EAN / EAN-13)

Số lượng: 37 g

Bao bì: en:container

Thương hiệu: LOTTE

Thể loại: en:Snacks, en:Sweet snacks, en:Biscuits and cakes, Bích quy

Địa điểm sản xuất, chế biến: Thailande

Các quốc gia bán: Pháp, Việt Nam

Phù hợp với sở thích của bạn

Sức khoẻ

Thành phần

  • icon

    31 thành phần


    Hon hop sô cô la trång 60% (dàu hat co, dau co, dau hat cài hydrogen hóa toàn phân, đurong, lactose, bột whey khu khoáng, sra bột tách béo, chất nhu hóa INS322), bột mi, tinh bột bắp, shortening (dàu co tinh ché, stearin tùr co tinh ché, dau hat co tinh ché, chát nhü hóa INS471, chát chông oxy hóa INS307), durong kinh trang, tring, durong nghich dao, chât dinh duong bo sung canxi: canxi carbonat (canxi: 510 mg/100 g), chât tao xóp INS503(i), muói, huong sura chua nhân tao, màu tur nhiên INS150 , chât tao xop INS500(i), huong sra nhân tao, huong vani nhân tao.
    Dấu vết: en:Eggs, en:Gluten, en:Milk, en:Soybeans

Chế biến thức ăn

  • icon

    Thực phẩm siêu chế biến


    Các yếu tố cho biết sản phẩm thuộc nhóm en:4 - Ultra processed food and drink products:

    • Thành phần: Lactose

    Thực phẩm được phân thành 4 nhóm theo mức độ chế biến:

    1. Thực phẩm chưa qua chế biến hoặc chế biến sơ
    2. Các thành phần ẩm thực đã qua chế biến
    3. Thực phẩm đã qua chế biến
    4. Thực phẩm siêu chế biến

    Việc xác định nhóm dựa trên chủng loại của sản phẩm và thành phần của sản phẩm.

    Tìm hiểu thêm về phân loại NOVA

Phân tích thành phần

  • icon

    en:Palm oil content unknown


    Thành phần không xác định: Hon-hop-sô-cô-la-trång, Dàu-hat-co, Dau-co, Dau-hat-cài-hydrogen-hóa-toàn-phân, Đurong, Bột-whey-khu-khoáng, Sra-bột-tách-béo, Chất-nhu-hóa-e322, Bột-mi, Tinh-bột-bắp, Shortening, Dàu-co-tinh-ché, Stearin-tùr-co-tinh-ché, Dau-hat-co-tinh-ché, Chát-nhü-hóa-e471, Chát-chông-oxy-hóa-e307, Durong-kinh-trang, Tring, Durong-nghich-dao, Chât-dinh-duong-bo-sung-canxi, Canxi-carbonat, 100-g, Chât-tao-xóp-e503i, Muói, Huong-sura-chua-nhân-tao, Màu-tur-nhiên-e150, Chât-tao-xop-e500i, Huong-sra-nhân-tao, Huong-vani-nhân-tao

    Một số thành phần không thể được xác định.

    Chúng tôi cần bạn giúp đỡ!

    Bạn có thể giúp chúng tôi xác định nhiều thành phần hơn và phân tích tốt hơn danh sách các thành phần của sản phẩm này và các sản phẩm khác bằng cách:

    • Chỉnh sửa trang sản phẩm này để sửa lỗi chính tả trong danh sách thành phần và / hoặc để xóa các thành phần bằng các ngôn ngữ và câu chữ không liên quan đến thành phần.
    • Thêm các mục mới, từ đồng nghĩa hoặc bản dịch vào danh sách thành phần, phương pháp chế biến thành phần và nhãn đa ngôn ngữ của chúng tôi.

    Tham gia kênh #ingredients trên không gian thảo luận Slack của chúng tôi và / hoặc tìm hiểu thêm về phân tích thành phần trên wikicủa chúng tôi, nếu bạn muốn trợ giúp. Cảm ơn bạn!

  • icon

    Không ăn chay


    Thành phần không thuần chay: Lactose

    Một số thành phần không thể được xác định.

    Chúng tôi cần bạn giúp đỡ!

    Bạn có thể giúp chúng tôi xác định nhiều thành phần hơn và phân tích tốt hơn danh sách các thành phần của sản phẩm này và các sản phẩm khác bằng cách:

    • Chỉnh sửa trang sản phẩm này để sửa lỗi chính tả trong danh sách thành phần và / hoặc để xóa các thành phần bằng các ngôn ngữ và câu chữ không liên quan đến thành phần.
    • Thêm các mục mới, từ đồng nghĩa hoặc bản dịch vào danh sách thành phần, phương pháp chế biến thành phần và nhãn đa ngôn ngữ của chúng tôi.

    Tham gia kênh #ingredients trên không gian thảo luận Slack của chúng tôi và / hoặc tìm hiểu thêm về phân tích thành phần trên wikicủa chúng tôi, nếu bạn muốn trợ giúp. Cảm ơn bạn!

  • icon

    en:Vegetarian status unknown


    Thành phần không xác định: Hon-hop-sô-cô-la-trång, Dàu-hat-co, Dau-co, Dau-hat-cài-hydrogen-hóa-toàn-phân, Đurong, Bột-whey-khu-khoáng, Sra-bột-tách-béo, Chất-nhu-hóa-e322, Bột-mi, Tinh-bột-bắp, Shortening, Dàu-co-tinh-ché, Stearin-tùr-co-tinh-ché, Dau-hat-co-tinh-ché, Chát-nhü-hóa-e471, Chát-chông-oxy-hóa-e307, Durong-kinh-trang, Tring, Durong-nghich-dao, Chât-dinh-duong-bo-sung-canxi, Canxi-carbonat, Canxi, 100-g, Chât-tao-xóp-e503i, Muói, Huong-sura-chua-nhân-tao, Màu-tur-nhiên-e150, Chât-tao-xop-e500i, Huong-sra-nhân-tao, Huong-vani-nhân-tao

    Một số thành phần không thể được xác định.

    Chúng tôi cần bạn giúp đỡ!

    Bạn có thể giúp chúng tôi xác định nhiều thành phần hơn và phân tích tốt hơn danh sách các thành phần của sản phẩm này và các sản phẩm khác bằng cách:

    • Chỉnh sửa trang sản phẩm này để sửa lỗi chính tả trong danh sách thành phần và / hoặc để xóa các thành phần bằng các ngôn ngữ và câu chữ không liên quan đến thành phần.
    • Thêm các mục mới, từ đồng nghĩa hoặc bản dịch vào danh sách thành phần, phương pháp chế biến thành phần và nhãn đa ngôn ngữ của chúng tôi.

    Tham gia kênh #ingredients trên không gian thảo luận Slack của chúng tôi và / hoặc tìm hiểu thêm về phân tích thành phần trên wikicủa chúng tôi, nếu bạn muốn trợ giúp. Cảm ơn bạn!

Việc phân tích chỉ dựa trên các thành phần được liệt kê và không tính đến các phương pháp chế biến.
  • icon

    Chi tiết về phân tích các thành phần

    Chúng tôi cần bạn giúp đỡ!

    Một số thành phần không thể được xác định.

    Chúng tôi cần bạn giúp đỡ!

    Bạn có thể giúp chúng tôi xác định nhiều thành phần hơn và phân tích tốt hơn danh sách các thành phần của sản phẩm này và các sản phẩm khác bằng cách:

    • Chỉnh sửa trang sản phẩm này để sửa lỗi chính tả trong danh sách thành phần và / hoặc để xóa các thành phần bằng các ngôn ngữ và câu chữ không liên quan đến thành phần.
    • Thêm các mục mới, từ đồng nghĩa hoặc bản dịch vào danh sách thành phần, phương pháp chế biến thành phần và nhãn đa ngôn ngữ của chúng tôi.

    Tham gia kênh #ingredients trên không gian thảo luận Slack của chúng tôi và / hoặc tìm hiểu thêm về phân tích thành phần trên wikicủa chúng tôi, nếu bạn muốn trợ giúp. Cảm ơn bạn!

    : Hon hop sô cô la trång 60% (dàu hat co, dau co, dau hat cài hydrogen hóa toàn phân, đurong, lactose, bột whey khu khoáng, sra bột tách béo, chất nhu hóa e322), bột mi, tinh bột bắp, shortening (dàu co tinh ché, stearin tùr co tinh ché, dau hat co tinh ché, chát nhü hóa e471, chát chông oxy hóa e307), durong kinh trang, tring, durong nghich dao, chât dinh duong bo sung canxi (canxi carbonat, canxi), 100 g, chât tao xóp e503i, muói, huong sura chua nhân tao, màu tur nhiên e150, chât tao xop e500i, huong sra nhân tao, huong vani nhân tao
    1. Hon hop sô cô la trång -> vi:hon-hop-sô-cô-la-trång - percent_min: 60 - percent: 60 - percent_max: 60
      1. dàu hat co -> vi:dàu-hat-co - percent_min: 7.5 - percent_max: 60
      2. dau co -> vi:dau-co - percent_min: 0 - percent_max: 30
      3. dau hat cài hydrogen hóa toàn phân -> vi:dau-hat-cài-hydrogen-hóa-toàn-phân - percent_min: 0 - percent_max: 20
      4. đurong -> vi:đurong - percent_min: 0 - percent_max: 15
      5. lactose -> en:lactose - vegan: no - vegetarian: yes - percent_min: 0 - percent_max: 12
      6. bột whey khu khoáng -> vi:bột-whey-khu-khoáng - percent_min: 0 - percent_max: 10
      7. sra bột tách béo -> vi:sra-bột-tách-béo - percent_min: 0 - percent_max: 8.57142857142857
      8. chất nhu hóa e322 -> vi:chất-nhu-hóa-e322 - percent_min: 0 - percent_max: 7.5
    2. bột mi -> vi:bột-mi - percent_min: 2.66666666666667 - percent_max: 40
    3. tinh bột bắp -> vi:tinh-bột-bắp - percent_min: 0 - percent_max: 33.3333333333333
    4. shortening -> vi:shortening - percent_min: 0 - percent_max: 18.6666666666667
      1. dàu co tinh ché -> vi:dàu-co-tinh-ché - percent_min: 0 - percent_max: 18.6666666666667
      2. stearin tùr co tinh ché -> vi:stearin-tùr-co-tinh-ché - percent_min: 0 - percent_max: 9.33333333333333
      3. dau hat co tinh ché -> vi:dau-hat-co-tinh-ché - percent_min: 0 - percent_max: 6.22222222222222
      4. chát nhü hóa e471 -> vi:chát-nhü-hóa-e471 - percent_min: 0 - percent_max: 4.66666666666667
      5. chát chông oxy hóa e307 -> vi:chát-chông-oxy-hóa-e307 - percent_min: 0 - percent_max: 3.73333333333333
    5. durong kinh trang -> vi:durong-kinh-trang - percent_min: 0 - percent_max: 12.4444444444444
    6. tring -> vi:tring - percent_min: 0 - percent_max: 9.33333333333333
    7. durong nghich dao -> vi:durong-nghich-dao - percent_min: 0 - percent_max: 7.46666666666667
    8. chât dinh duong bo sung canxi -> vi:chât-dinh-duong-bo-sung-canxi - percent_min: 0 - percent_max: 6.22222222222222
      1. canxi carbonat -> vi:canxi-carbonat - percent_min: 0 - percent_max: 6.22222222222222
      2. canxi -> en:calcium - percent_min: 0 - percent_max: 3.11111111111111
    9. 100 g -> vi:100-g - percent_min: 0 - percent_max: 5.33333333333333
    10. chât tao xóp e503i -> vi:chât-tao-xóp-e503i - percent_min: 0 - percent_max: 4.66666666666667
    11. muói -> vi:muói - percent_min: 0 - percent_max: 4.14814814814815
    12. huong sura chua nhân tao -> vi:huong-sura-chua-nhân-tao - percent_min: 0 - percent_max: 3.73333333333333
    13. màu tur nhiên e150 -> vi:màu-tur-nhiên-e150 - percent_min: 0 - percent_max: 3.39393939393939
    14. chât tao xop e500i -> vi:chât-tao-xop-e500i - percent_min: 0 - percent_max: 3.11111111111111
    15. huong sra nhân tao -> vi:huong-sra-nhân-tao - percent_min: 0 - percent_max: 2.87179487179487
    16. huong vani nhân tao -> vi:huong-vani-nhân-tao - percent_min: 0 - percent_max: 2.66666666666667

Dinh dưỡng

  • icon

    Chất lượng dinh dưỡng rất kém


    ⚠ ️Cảnh báo: lượng trái cây, rau và quả hạch không được ghi trên nhãn, thông tin được ước tính từ danh sách các thành phần: 0

    Sản phẩm này không được coi là một loại nước giải khát khi tính điểm Nutri-Score.

    Điểm cộng: 2

    • Chất đạm: 1 / 5 (giá trị: 2.7, giá trị làm tròn: 2.7)
    • Chất xơ: 2 / 5 (giá trị: 2.7, giá trị làm tròn: 2.7)
    • Trái cây, rau, quả hạch và dầu colza / quả óc chó / dầu ô liu: 0 / 5 (giá trị: 0, giá trị làm tròn: 0)

    Điểm trừ: 28

    • Năng lượng: 6 / 10 (giá trị: 2150, giá trị làm tròn: 2150)
    • Đường: 10 / 10 (giá trị: 45.9, giá trị làm tròn: 45.9)
    • Chất béo bão hòa: 10 / 10 (giá trị: 18.9, giá trị làm tròn: 18.9)
    • Natri: 2 / 10 (giá trị: 261, giá trị làm tròn: 261)

    Điểm cho protein không được tính vì điểm trừ lớn hơn hoặc bằng 11.

    Điểm dinh dưỡng: (28 - 2)

    Điểm dinh dưỡng:

  • icon

    Các mức độ dinh dưỡng


    • icon

      Đường trong lượng cao (45.9%)


      Những điều bạn cần biết
      • Tiêu thụ nhiều đường có thể gây tăng cân và sâu răng. Nó cũng làm tăng nguy cơ mắc bệnh tiểu đường loại 2 và các bệnh tim mạch.

      Gợi ý: Hạn chế tiêu thụ đường và đồ uống có đường
      • Đồ uống có đường (như nước ngọt, đồ uống trái cây, nước hoa quả và mật hoa) nên hạn chế hết mức có thể (không quá 1 ly mỗi ngày).
      • Chọn các sản phẩm có hàm lượng đường thấp hơn và giảm tiêu thụ các sản phẩm có thêm đường.
    • icon

      Muối ăn trong số lượng vừa phải (0.652%)


      Những điều bạn cần biết
      • Tiêu thụ nhiều muối (hoặc natri) có thể làm tăng huyết áp, từ đó làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim và đột quỵ.
      • Nhiều người bị huyết áp cao nhưng không thể nhận biết bệnh, vì thường không có triệu chứng.
      • Hầu hết mọi người tiêu thụ quá nhiều muối (trung bình từ 9 đến 12 gam mỗi ngày), khoảng gấp đôi mức tối đa được khuyến nghị.

      Gợi ý: Hạn chế ăn muối và đồ ăn nhiều muối
      • Giảm lượng muối sử dụng khi nấu ăn, và không dùng thêm muối khi ở trên bàn ăn.
      • Hạn chế ăn đồ ăn vặt có muối và chọn các sản phẩm có hàm lượng muối thấp hơn.

  • icon

    Giá trị dinh dưỡng


    Giá trị dinh dưỡng Đã bán
    cho 100 g / 100 ml
    Đã bán
    mỗi khẩu (serving)
    So sánh với: en:Sweet snacks
    Năng lượng 2.150 kj
    (514 kcal)
    795 kj
    (190 kcal)
    +34%
    Chất béo 27 g 10 g +135%
    Saturated fat 18,9 g 7 g +372%
    Cholesterol 13,5 mg 5 mg
    Carbohydrates 64,9 g 24 g -4%
    Đường 45,9 g 17 g +14%
    Fiber 2,7 g 1 g
    Protein 2,7 g 1 g -3%
    Muối ăn 0,652 g 0,241 g +122%
    Trái cây ‚ rau ‚ các loại hạt và dầu hạt cải dầu‚ gỗ óc chó và dầu ô liu (ước tính từ phân tích danh sách thành phần) 0 % 0 %
Kích thước phục vụ: serving

Môi trường

Dấu chân Carbon

Bao bì

Vận chuyển

Report a problem

Các nguồn dữ liệu

Sản phẩm thêm vào qua deogracia
Chỉnh sửa lần cuối của trang sản phẩm trên qua packbot.
Trang sản phẩm cũng được chỉnh sửa bởi openfoodfacts-contributors.

Nếu dữ liệu không đầy đủ hoặc không chính xác, bạn có thể hoàn thành hoặc sửa nó bằng cách chỉnh sửa trang này.