Open Food Facts là một dự ánmang tính cộng tác được xây dựng bởi hàng chục nghìn tình nguyện viên và được quản lý bởi một tổ chức phi lợi nhuận với 8 nhân viên. Chúng tôi cần sự đóng góp của bạn để tài trợ cho ngân sách Open Food Facts năm 2023 và để tiếp tục phát triển dự án.
Cảm ơn bạn! favorite
Soybeans - Lotus - 500 g
Soybeans - Lotus - 500 g
Trang sản phẩm này chưa hoàn thành. Bạn có thể giúp hoàn thành nó bằng cách chỉnh sửa và thêm nhiều dữ liệu hơn từ các ảnh chúng tôi có hoặc bằng cách chụp thêm ảnh bằng ứng dụng cho Android hoặc iPhone / iPad. Cảm ơn bạn!
×
Mã vạch: 9317127638254 (EAN / EAN-13)
Số lượng: 500 g
Thương hiệu: Lotus
Thể loại: en:Plant-based foods and beverages, en:Plant-based foods, en:Legumes and their products, en:Legumes, en:Seeds, en:Legume seeds, en:Soy beans
Nguồn gốc của các thành phần: Úc
Các quốc gia bán: Việt Nam
Phù hợp với sở thích của bạn
Sức khoẻ
Thành phần
-
1 thành phần
Tiếng Anh: SOYBEANS organicChất gây dị ứng: en:Soybeans
Chế biến thức ăn
-
Thực phẩm chưa qua chế biến hoặc chế biến sơ
Thực phẩm được phân thành 4 nhóm theo mức độ chế biến:
- Thực phẩm chưa qua chế biến hoặc chế biến sơ
- Các thành phần ẩm thực đã qua chế biến
- Thực phẩm đã qua chế biến
- Thực phẩm siêu chế biến
Việc xác định nhóm dựa trên chủng loại của sản phẩm và thành phần của sản phẩm.
Phân tích thành phần
-
en:Palm oil free
Không có thành phần chứa dầu cọ
-
en:Vegan
Không có thành phần không thuần chay
-
en:Vegetarian
Không có thành phần không dành cho người ăn chay
-
Chi tiết về phân tích các thành phần
SOYBEANS- SOYBEANS -> en:soya-bean - labels: en:organic - vegan: yes - vegetarian: yes - percent_min: 100 - percent_max: 100
Dinh dưỡng
-
Chất lượng dinh dưỡng trung bình
⚠️ Cảnh báo: lượng trái cây, rau và quả hạch không được ghi trên nhãn, thông tin được ước tính từ danh sách các thành phần: 0Sản phẩm này không được coi là một loại nước giải khát khi tính điểm Nutri-Score.
Điểm cộng: 5
- Chất đạm: 5 / 5 (giá trị: 34, giá trị làm tròn: 34)
- Chất xơ: 0 / 5 (giá trị: 0, giá trị làm tròn: 0)
- Trái cây, rau, quả hạch và dầu colza / quả óc chó / dầu ô liu: 0 / 5 (giá trị: 0, giá trị làm tròn: 0)
Điểm trừ: 8
- Năng lượng: 5 / 10 (giá trị: 1740, giá trị làm tròn: 1740)
- Đường: 1 / 10 (giá trị: 6, giá trị làm tròn: 6)
- Chất béo bão hòa: 2 / 10 (giá trị: 2.5, giá trị làm tròn: 2.5)
- Natri: 0 / 10 (giá trị: 4, giá trị làm tròn: 4)
Điểm cho protein được tính vì điểm trừ nhỏ hơn 11.
Điểm dinh dưỡng: 3 (8 - 5)
Điểm dinh dưỡng: C
-
Chất béo trong số lượng vừa phải (15%)
Những điều bạn cần biết- Tiêu thụ nhiều chất béo, đặc biệt là chất béo bão hòa, có thể làm tăng cholesterol, làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.
Gợi ý: Giảm tiêu thụ chất béo và chất béo bão hòa- Chọn sản phẩm có hàm lượng chất béo và chất béo bão hòa thấp hơn.
-
Saturated fat trong số lượng vừa phải (2.5%)
Những điều bạn cần biết- Tiêu thụ nhiều chất béo, đặc biệt là chất béo bão hòa, có thể làm tăng cholesterol, làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.
Gợi ý: Giảm tiêu thụ chất béo và chất béo bão hòa- Chọn sản phẩm có hàm lượng chất béo và chất béo bão hòa thấp hơn.
-
Đường trong số lượng vừa phải (6%)
Những điều bạn cần biết- Tiêu thụ nhiều đường có thể gây tăng cân và sâu răng. Nó cũng làm tăng nguy cơ mắc bệnh tiểu đường loại 2 và các bệnh tim mạch.
Gợi ý: Hạn chế tiêu thụ đường và đồ uống có đường- Đồ uống có đường (như nước ngọt, đồ uống trái cây, nước hoa quả và mật hoa) nên hạn chế hết mức có thể (không quá 1 ly mỗi ngày).
- Chọn các sản phẩm có hàm lượng đường thấp hơn và giảm tiêu thụ các sản phẩm có thêm đường.
-
Muối ăn trong số lượng thấp (0.01%)
Những điều bạn cần biết- Tiêu thụ nhiều muối (hoặc natri) có thể làm tăng huyết áp, từ đó làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim và đột quỵ.
- Nhiều người bị huyết áp cao nhưng không thể nhận biết bệnh, vì thường không có triệu chứng.
- Hầu hết mọi người tiêu thụ quá nhiều muối (trung bình từ 9 đến 12 gam mỗi ngày), khoảng gấp đôi mức tối đa được khuyến nghị.
Gợi ý: Hạn chế ăn muối và đồ ăn nhiều muối- Giảm lượng muối sử dụng khi nấu ăn, và không dùng thêm muối khi ở trên bàn ăn.
- Hạn chế ăn đồ ăn vặt có muối và chọn các sản phẩm có hàm lượng muối thấp hơn.
-
Giá trị dinh dưỡng
Giá trị dinh dưỡng Đã bán
cho 100 g / 100 mlĐã bán
mỗi khẩu (20 g)So sánh với: en:Plant-based foods Năng lượng 1.740 kj
(416 kcal)348 kj
(83 kcal)+4% Chất béo 15 g 3 g -28% Saturated fat 2,5 g 0,5 g -73% Carbohydrates 35 g 7 g -22% Đường 6 g 1,2 g -32% Fiber - - Protein 34 g 6,8 g +538% Muối ăn 0,01 g 0,002 g -99% Fruits‚ vegetables‚ nuts and rapeseed‚ walnut and olive oils (estimate from ingredients list analysis) 0 % 0 %
Môi trường
-
Điểm sinh thái B - Tác động môi trường rất thấp
⚠️ The full impact of transportation to your country is currently unknown.Điểm sinh thái là điểm số thử nghiệm tóm tắt các tác động môi trường của các sản phẩm thực phẩm.→ Điểm Sinh Thái ban đầu được phát triển cho riêng nước Pháp và đang dần được mở rộng sang các nước châu Âu khác. Công thức Điểm sinh thái có thể thay đổi do thường xuyên được cải tiến để chính xác hơn và phù hợp hơn với từng quốc gia.Phân tích vòng đời
-
Tác động trung bình của các sản phẩm có trong cùng danh mục: A (Score: 93/100)
Danh mục: Soybean, whole grain
Danh mục: Soybean, whole grain
- Điểm môi trường PEF: 0.16 (điểm càng thấp, tác động càng thấp)
- bao gồm cả tác động đến biến đổi khí hậu: 1.47 kg CO2 eq / kg của sản phẩm
Giai đoạn Tác động Nông nghiệp
Đang xử lý
Bao bì
Vận chuyển
Phân phối
Tiêu thụ
Điểm cộng và điểm trừ
-
Nguồn gốc của các thành phần có tác động cao
Điểm trừ:
Chính sách môi trường: +3
Vận chuyển: 0
Nguồn gốc của sản phẩm và / hoặc các thành phần của nó % thành phần Tác động Úc Trung bình
-
Thiếu thông tin đóng gói cho sản phẩm này
Điểm trừ: -15
⚠️ Thông tin về bao bì của sản phẩm này chưa được bổ sung.⚠️ Để tính toán chính xác hơn Điểm sinh thái, bạn có thể sửa đổi và thêm trang thông tin sản phẩm.
Nếu bạn là nhà sản xuất của sản phẩm này, bạn có thể gửi cho chúng tôi thông tin qua nền tảng miễn phí dành cho nhà sản xuấtcủa chúng tôi.
Điểm Sinh Thái cho sản phẩm này
-
Tác động đối với sản phẩm này: B (Score: 79/100)
Sản phẩm: Soybeans - Lotus - 500 g
Điểm phân tích vòng đời: 93
Tổng điểm cộng và trừ bổ sung: -15
Điểm cuối cùng: 79/100
-
Dấu chân Carbon
-
Tương đương với lái xe ô tô chạy xăng 0.8 km
147 g CO² trên 100g sản phẩm
Chỉ số Carbon từ dữ liệu Agribalyse của ADEME, cho danh mục: Soybean, whole grain (Nguồn: Cơ sở dữ liệu ADEME Agribalyse)
Giai đoạn Tác động Nông nghiệp
Đang xử lý
Bao bì
Vận chuyển
Phân phối
Tiêu thụ
Bao bì
-
Thiếu thông tin đóng gói cho sản phẩm này
⚠️ Thông tin về bao bì của sản phẩm này chưa được bổ sung.Take a photo of the recycling information Take a photo of the recycling information
Vận chuyển
-
Nguồn gốc thành phần
Nguồn gốc của các thành phần có tác động cao
Nguồn gốc của sản phẩm và / hoặc các thành phần của nó % thành phần Tác động Úc Trung bình
Các nguồn dữ liệu
Sản phẩm thêm vào qua kiliweb
Chỉnh sửa lần cuối của trang sản phẩm trên qua chevalstar.
Trang sản phẩm cũng được chỉnh sửa bởi roboto-app, yuka.sY2b0xO6T85zoF3NwEKvlnwXUcvD-B_VNCblhkyAnPeXCJX2c91r54X3Pas.